Đọc nhanh: 门口儿 (môn khẩu nhi). Ý nghĩa là: cổng.
门口儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门口儿
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
口›
门›