Đọc nhanh: 长鸣 (trưởng minh). Ý nghĩa là: rít.
长鸣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长鸣
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
长›
鸣›