Đọc nhanh: 深吸 (thâm hấp). Ý nghĩa là: rít. Ví dụ : - 这本书深深吸引了我。 Cuốn sách này đã thu hút tôi.
深吸 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rít
- 这 本书 深深 吸引 了 我
- Cuốn sách này đã thu hút tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深吸
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 她 被 他 的 幽默 深深 吸引
- Cô ấy bị thu hút bởi sự hài hước của anh ấy.
- 这 本书 深深 吸引 了 我
- Cuốn sách này đã thu hút tôi.
- 深呼吸 可以 消除 压力
- Hít thở sâu có thể làm giảm căng thẳng.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
深›