Đọc nhanh: 丁当长鸣 (đinh đương trưởng minh). Ý nghĩa là: leng keng; loảng xoảng.
丁当长鸣 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. leng keng; loảng xoảng
发丁当声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁当长鸣
- 他 当 班长 的 了
- Anh ấy đã trở thành lớp trưởng rồi.
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 他 当 了 三任 厂长
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy ba nhiệm kỳ.
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 她 当 了 项目组 的 组长
- Cô ấy đã trở thành tổ trưởng của nhóm dự án.
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
- 他 长大 后 想 当 医生
- Anh ấy lớn lên muốn trở thành bác sĩ.
- 当初 哪儿 会 想到 这些 山地 也 能 长出 这么 好 的 庄稼
- lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
当›
长›
鸣›