Đọc nhanh: 长法 (trưởng pháp). Ý nghĩa là: kế lâu dài; phương sách lâu dài. Ví dụ : - 头疼医头,脚疼医脚,这不是个长法儿。 đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
长法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế lâu dài; phương sách lâu dài
(长法儿) 为长远利益打算的办法
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长法
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 她 无法 坚持 长时间 学习
- Cô ấy không thể kiên trì việc học trong thời gian dài.
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
- 管理 得 法 , 庄稼 就 长得 好
- quản lý đúng phương pháp, hoa màu sẽ mọc rất tốt.
- 老师 跟 家长 交流 了 看法
- Giáo viên đã trao đổi ý kiến với phụ huynh.
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
长›