Đọc nhanh: 远途 (viễn đồ). Ý nghĩa là: khoảng cách xa, đường dài, dặm trường.
远途 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng cách xa
long-distance
✪ 2. đường dài
long-haul
✪ 3. dặm trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远途
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路途 迢远
- đường xá xa xôi
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 前途远大
- Tiền đồ rộng mở
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 路途遥远 , 不免 令人 疲惫
- Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.
- 返乡 的 路途 很 遥远
- Đường về quê rất xa xôi.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
远›
途›