Đọc nhanh: 短途 (đoản đồ). Ý nghĩa là: khoảng cách ngắn; đường ngắn. Ví dụ : - 短途运输 vận tải khoảng cách ngắn. - 短途贩运 buôn chuyến khoảng cách ngắn
短途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng cách ngắn; đường ngắn
路程近的;短距离的
- 短途运输
- vận tải khoảng cách ngắn
- 短途 贩运
- buôn chuyến khoảng cách ngắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短途
- 短途 贩运
- buôn chuyến ngắn
- 短途运输
- vận tải khoảng cách ngắn
- 短途 贩运
- buôn chuyến khoảng cách ngắn
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 这次 短途游 很 有趣
- Chuyến đi chơi ngắn này rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
途›