Đọc nhanh: 打长途 (đả trưởng đồ). Ý nghĩa là: để thực hiện một cuộc gọi đường dài. Ví dụ : - 他刚打长途同一个朋友通了话。 anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
打长途 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một cuộc gọi đường dài
to make a long distance call
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打长途
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他 走 了 长途 才 到 家
- Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 开办 长途电话 特快 业务
- mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 他 打量 这个 项目 很 有 前途
- Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
途›
长›