打长途 dǎ chángtú
volume volume

Từ hán việt: 【đả trưởng đồ】

Đọc nhanh: 打长途 (đả trưởng đồ). Ý nghĩa là: để thực hiện một cuộc gọi đường dài. Ví dụ : - 他刚打长途同一个朋友通了话。 anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.

Ý Nghĩa của "打长途" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打长途 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để thực hiện một cuộc gọi đường dài

to make a long distance call

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāng 长途 chángtú 同一个 tóngyígè 朋友 péngyou 通了 tōngle huà

    - anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打长途

  • volume volume

    - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - zǒu le 长途 chángtú cái dào jiā

    - Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo zài 农村 nóngcūn 打滚 dǎgǔn 长大 zhǎngdà de

    - Anh lớn lên ở nông thôn.

  • volume volume

    - 开办 kāibàn 长途电话 chángtúdiànhuà 特快 tèkuài 业务 yèwù

    - mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.

  • volume volume

    - gāng 长途 chángtú 同一个 tóngyígè 朋友 péngyou 通了 tōngle huà

    - anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.

  • volume volume

    - 赶快 gǎnkuài 拍个 pāigè 电报 diànbào 通知 tōngzhī 要么 yàome 打个 dǎgè 长途电话 chángtúdiànhuà 可以 kěyǐ shuō 详细 xiángxì xiē

    - anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.

  • volume volume

    - 打量 dǎliàng 这个 zhègè 项目 xiàngmù hěn yǒu 前途 qiántú

    - Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao