Đọc nhanh: 长途车 (trưởng đồ xa). Ý nghĩa là: xe bus chạy đường dài, xe buýt đường dài. Ví dụ : - 能不能来点在长途车上吃不到的东西 Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?. - 能不能来点在长途车上吃不到的东西 Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?
长途车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe bus chạy đường dài
coach
- 能 不能 来点 在 长途车 上 吃 不到 的 东西
- Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?
✪ 2. xe buýt đường dài
long-distance bus
- 能 不能 来点 在 长途车 上 吃 不到 的 东西
- Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长途车
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 能 不能 来点 在 长途车 上 吃 不到 的 东西
- Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?
- 能 不能 来点 在 长途车 上 吃 不到 的 东西
- Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
途›
长›