Đọc nhanh: 长途电话 (trưởng đồ điện thoại). Ý nghĩa là: Điện thoại đường dài. Ví dụ : - 你赶快拍个电报通知他,要么打个长途电话,可以说得详细些。 anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
长途电话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điện thoại đường dài
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长途电话
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 他 刚才 在 电话 里 安慰 她 呢
- Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 他 偶尔 会 给 我 打个 电话
- Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.
- 开办 长途电话 特快 业务
- mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
话›
途›
长›