Đọc nhanh: 长胖 (trưởng phán). Ý nghĩa là: Tăng cân; mập lên. Ví dụ : - 沉默是一种美德,特别是发现别人长胖的时候。 Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.. - 即使小明吃的再多也不会长胖。 Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
长胖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng cân; mập lên
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长胖
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 这 孩子 长得 真胖
- đứa bé này bụ bẫm thật.
- 她 又 想 吃 , 又 怕 会长 胖
- Cô vừa muốn ăn nhưng lại sợ tăng cân.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胖›
长›