Đọc nhanh: 长矛 (trường mâu). Ý nghĩa là: trường mâu; giáo; thương.
长矛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường mâu; giáo; thương
一端装有钢尖的长杆武器,有时在边上有钩状物或锄状物,在被刺刀取代之前一直为步兵所用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长矛
- 长矛 锋利 无比
- Cây thương dài sắc bén vô cùng.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 长矛 刺中 了 敌 胸膛
- Cây thương đâm trúng ngực địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矛›
长›