Đọc nhanh: 长直 (trưởng trực). Ý nghĩa là: thượt.
长直 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长直
- 长驱直入
- đánh thẳng một mạch
- 父母 一直 陪伴 孩子 成长
- Bố mẹ luôn cùng con cái trưởng thành.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 树木 长得 笔直
- Cây cối mọc thẳng đứng.
- 这根 棍 又 长 又 直
- Chiếc gậy này vừa dài vừa thẳng.
- 这排 树长 得 很 直
- Hàng cây này mọc rất thẳng.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
长›