Đọc nhanh: 长男 (trưởng nam). Ý nghĩa là: con trai cả, trưởng nam.
长男 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con trai cả
eldest son
✪ 2. trưởng nam
第一个儿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长男
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 女人 往往 比 男人 长寿
- Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›
长›