Đọc nhanh: 长眼 (trưởng nhãn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để xem một người sẽ đi đâu, thận trọng, có đôi mắt. Ví dụ : - 打仗要多长眼色 đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
长眼 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để xem một người sẽ đi đâu
(fig.) to look where one is going
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
✪ 2. thận trọng
to be cautious
✪ 3. có đôi mắt
to have eyes
✪ 4. để xem bước của một người
to watch one's step
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长眼
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 她 去 做 了 眼睫毛 延长 , 现在 她 的 睫毛 非常 浓密
- Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
长›