Đọc nhanh: 长班 (trưởng ban). Ý nghĩa là: người hầu; tuỳ tùng.
长班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hầu; tuỳ tùng
官员身边随时听使唤的仆人又称"长随"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长班
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 大家 推他 当 班长
- Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 她 自豪 地说 自己 是 班长
- Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.
- 他 是 第一个 任 班长 的 学生
- Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
长›