Đọc nhanh: 长毛象 (trưởng mao tượng). Ý nghĩa là: voi ma mút. Ví dụ : - 我把筷子放在嘴中假装是长毛象 Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
长毛象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. voi ma mút
woolly mammoth
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长毛象
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 手上 长着 很多 寒毛
- trên tay mọc nhiều lông tơ.
- 他 胸前 长满 毛
- Anh ấy có một bộ ngực đầy lông
- 她 的 睫毛 很长
- Lông mi của cô ấy rất dài.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 他 和 父亲 长得 真象
- Anh ấy trông giống hệt bố.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
象›
长›