Đọc nhanh: 长毛绒 (trưởng mao nhung). Ý nghĩa là: nhung tuyết.
长毛绒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhung tuyết
用毛纱做经,棉纱做纬织成的起绒织物,正面有挺立平整的长绒毛适宜于做冬季服装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长毛绒
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 手上 长着 很多 寒毛
- trên tay mọc nhiều lông tơ.
- 他 胸前 长满 毛
- Anh ấy có một bộ ngực đầy lông
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 眼睫毛 延长 可以 让 眼睛 看起来 更大 更 迷人
- Kéo dài mi mắt giúp đôi mắt trông to hơn và cuốn hút hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
绒›
长›