Đọc nhanh: 长歌 (trường ca). Ý nghĩa là: dùng thơ văn để giải toả nỗi buồn。以放聲歌唱代替痛哭,指用詩文排解心中的悲哀憤懣之情。.
长歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng thơ văn để giải toả nỗi buồn。以放聲歌唱代替痛哭,指用詩文排解心中的悲哀憤懣之情。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长歌
- 长歌底 有情
- trường ca trữ tình như vậy.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
长›