Đọc nhanh: 轻步 (khinh bộ). Ý nghĩa là: Hán Việt: KHINH CA MAN VŨ hát hay múa giỏi; nhạc êm dịu múa uyển chuyển 。輕松愉快的音樂和柔和優美的舞蹈。.
轻步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: KHINH CA MAN VŨ hát hay múa giỏi; nhạc êm dịu múa uyển chuyển 。輕松愉快的音樂和柔和優美的舞蹈。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻步
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 在 海边 散步 让 人 轻松
- Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
- 轻捷 的 脚步
- bước chân thoăn thoắt.
- 她 的 舞步 轻盈 优美
- Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 我们 不 应该 轻易 退步
- Chúng ta không nên dễ dàng nhượng bộ.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
轻›