长方形 chángfāngxíng
volume volume

Từ hán việt: 【trường phương hình】

Đọc nhanh: 长方形 (trường phương hình). Ý nghĩa là: hình chữ nhật. Ví dụ : - 设长方形的宽是x。 Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.. - 半露柱有柱顶和底座的长方形柱子 Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.

Ý Nghĩa của "长方形" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

长方形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình chữ nhật

长和宽不相等,四个角都是直角的四边形见〖矩形〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - shè 长方形 chángfāngxíng de kuān shì x

    - Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.

  • volume volume

    - 半露柱 bànlùzhù 有柱 yǒuzhù dǐng 底座 dǐzuò de 长方形 chángfāngxíng 柱子 zhùzi

    - Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长方形

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • volume volume

    - 长方脸 zhǎngfāngliǎn xíng

    - gương mặt dài.

  • volume volume

    - 半露柱 bànlùzhù 有柱 yǒuzhù dǐng 底座 dǐzuò de 长方形 chángfāngxíng 柱子 zhùzi

    - Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.

  • volume volume

    - zài 数学 shùxué 方面 fāngmiàn yǒu 长处 chángchù

    - Anh ấy có điểm mạnh về toán học.

  • volume volume

    - 形成 xíngchéng de 时间 shíjiān 比较 bǐjiào zhǎng

    - Thời gian hình thành khá dài.

  • volume volume

    - shè 长方形 chángfāngxíng de kuān shì x

    - Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 正方形 zhèngfāngxíng de 边长 biāncháng 相等 xiāngděng

    - Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.

  • - dài zhe 一对 yīduì 长长的 chángchángde 耳坠 ěrzhuì 看起来 kànqǐlai 优雅 yōuyǎ 大方 dàfāng

    - Cô ấy đeo một đôi bông tai dài, trông thật thanh lịch và tao nhã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao