Đọc nhanh: 长方形 (trường phương hình). Ý nghĩa là: hình chữ nhật. Ví dụ : - 设长方形的宽是x米。 Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.. - 半露柱有柱顶和底座的长方形柱子 Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
长方形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình chữ nhật
长和宽不相等,四个角都是直角的四边形见〖矩形〗
- 设 长方形 的 宽 是 x 米
- Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长方形
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 长方脸 形
- gương mặt dài.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 形成 的 时间 比较 长
- Thời gian hình thành khá dài.
- 设 长方形 的 宽 是 x 米
- Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
- 她 戴 着 一对 长长的 耳坠 , 看起来 优雅 大方
- Cô ấy đeo một đôi bông tai dài, trông thật thanh lịch và tao nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
方›
长›