Đọc nhanh: 大隐朝市 (đại ẩn triều thị). Ý nghĩa là: Người ở ẩn chân chính; dù ở tại triều đình hay nơi chợ búa cũng không thay đổi chí hướng. ◇Vương Khang Cừ 王康璩: Tiểu ẩn ẩn lăng tẩu; đại ẩn ẩn triều thị 小隱隱陵藪; 大隱隱朝市 (Phản chiêu ẩn 反招隱) Người ở ẩn bình thường ẩn nơi khâu gò hương dã; bậc đại ẩn ở ẩn ngay tại triều đình hoặc nơi chợ búa..
大隐朝市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người ở ẩn chân chính; dù ở tại triều đình hay nơi chợ búa cũng không thay đổi chí hướng. ◇Vương Khang Cừ 王康璩: Tiểu ẩn ẩn lăng tẩu; đại ẩn ẩn triều thị 小隱隱陵藪; 大隱隱朝市 (Phản chiêu ẩn 反招隱) Người ở ẩn bình thường ẩn nơi khâu gò hương dã; bậc đại ẩn ở ẩn ngay tại triều đình hoặc nơi chợ búa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大隐朝市
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 他 来自 于 一个 大型 海港 城市
- Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 在 大城市 里 , 单身 是 一个 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, độc thân là một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
市›
朝›
隐›