Đọc nhanh: 长多 (trưởng đa). Ý nghĩa là: triển vọng tốt trong dài hạn (tài chính).
长多 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triển vọng tốt trong dài hạn (tài chính)
good prospects in the long term (finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长多
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 你学 多长时间 了 ?
- Bạn học bao lâu rồi?
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 你 来回 一次 要 多长时间 ?
- Bạn đi về một lượt mất bao lâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
长›