Đọc nhanh: 长尾 (trưởng vĩ). Ý nghĩa là: Cái đuôi dài. Ví dụ : - 蝎子的长尾巴上长着一个有毒的蛰针。 Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
长尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái đuôi dài
the long tail
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长尾
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
长›