Đọc nhanh: 长号 (trưởng hiệu). Ý nghĩa là: trombone. Ví dụ : - 包括在乐队里吹长号 Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
长号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trombone
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长号
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 我 想 买 一件 黄色 的 长袖衫 小号 的
- Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ nhỏ.
- 我 想 买 一件 黄色 的 长袖衫 中号 的
- Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ vừa.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 船长 给出 起航 的 号令
- Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
长›