Đọc nhanh: 长亭 (trường đình). Ý nghĩa là: đình nghỉ chân; trạm nghỉ chân (ven đường thời xưa).
长亭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đình nghỉ chân; trạm nghỉ chân (ven đường thời xưa)
古时在城外路旁每隔十里设立的亭子,供行人休息或饯别亲友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长亭
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 她 长得 亭亭玉立
- Cô ấy lớn lên xinh đẹp thanh lịch.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 早年 种 的 一棵 松树 已长 得 亭亭 如盖
- cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›
长›