Đọc nhanh: 报亭 (báo đình). Ý nghĩa là: tiệm bán báo; ki-ốt bán báo.
报亭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệm bán báo; ki-ốt bán báo
专门卖报刊杂志的小店铺,外形像亭子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报亭
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 那有 个 报亭
- Ở đó có một quầy báo.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›
报›