Đọc nhanh: 碑亭 (bi đình). Ý nghĩa là: bia đình; đình dựng bia; nhà tưởng niệm (đình dùng để che trên những tấm bia).
碑亭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bia đình; đình dựng bia; nhà tưởng niệm (đình dùng để che trên những tấm bia)
对石碑起保护作用的亭子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碑亭
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 他 的 体态 挺亭匀
- Dáng người của anh ấy khá cân đối.
- 他 在 石碑 上 题字
- Anh ấy đề chữ lên bia đá.
- 他 研究 碑阴 文字
- Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›
碑›