Đọc nhanh: 长上 (trưởng thượng). Ý nghĩa là: bề trên; bậc trên; bậc đàn anh, cấp trên. Ví dụ : - 孩子入托了,解除了家长上班的后顾之忧。 con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
长上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bề trên; bậc trên; bậc đàn anh
长辈
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
✪ 2. cấp trên
上司
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长上
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 的 脸上 长 了 疙疸
- Trên mặt anh nấy nổi mụn cơm.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
长›