Đọc nhanh: 长舌妇 (trưởng thiệt phụ). Ý nghĩa là: bà ba hoa; người nhiều chuyện; bà nói nhiều.
长舌妇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà ba hoa; người nhiều chuyện; bà nói nhiều
好讲谗言的妇人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长舌妇
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妇›
舌›
长›