Đọc nhanh: 锻造 (đoạn tạo). Ý nghĩa là: rèn, nung đúc. Ví dụ : - 金属板锻造、轧制,或铸造而成的金属板 Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
锻造 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rèn
用锤击等方法,使在可塑状态下的金属材料成为具有一定形状和尺寸的工件,并改变它的物理性质
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
✪ 2. nung đúc
把金属加热熔化后倒入砂型或模子里, 冷却后凝固成为器物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻造
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 铁匠 在 锻造 马掌
- Thợ rèn đang rèn móng ngựa.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
造›
锻›