duī
volume volume

Từ hán việt: 【đôi.đồi】

Đọc nhanh: (đôi.đồi). Ý nghĩa là: chồng chất; tích tụ; xếp chồng; chất, xếp; chất; đánh đống, đống; đám; lô. Ví dụ : - 粮食堆满仓果子堆成山。 Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.. - 两个小朋友在堆沙子玩。 Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.. - 他们在堆雪人。 Bọn họ đang đắp người tuyết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3 Lượng Từ

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chồng chất; tích tụ; xếp chồng; chất

堆积

Ví dụ:
  • volume volume

    - 粮食 liángshí 堆满 duīmǎn cāng 果子 guǒzi duī 成山 chéngshān

    - Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 小朋友 xiǎopéngyou zài duī 沙子 shāzi wán

    - Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 堆雪人 duīxuěrén

    - Bọn họ đang đắp người tuyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xếp; chất; đánh đống

用手或工具把东西堆积起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书堆 shūduī zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Xếp chồng sách lên bàn.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng duī le 很多 hěnduō 文件 wénjiàn

    - Trên bàn của anh ấy chồng chất hồ sơ.

  • volume volume

    - 圣诞树 shèngdànshù 下堆 xiàduī zhe 很多 hěnduō 礼物 lǐwù

    - Bên dưới cây thông noel chất rất nhiều quà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đống; đám; lô

用于成堆的物或成群的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那边 nàbiān yǒu 一堆 yīduī 小孩儿 xiǎoháier zài guò 马路 mǎlù

    - Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.

  • volume volume

    - 路边 lùbiān yǒu 一堆 yīduī 沙子 shāzi

    - Bên đường có một đống cát.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 上放 shàngfàng zhe 一堆 yīduī shū

    - Có một đống sách ở trên bàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đống; xấp

(堆儿) 堆积成的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 出来 chūlái le 雪堆 xuěduī ér 慢慢 mànmàn 融化 rónghuà le

    - Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān de 垃圾堆 lājīduī ér hěn 难闻 nánwén de

    - Đống rác ở đằng kia rất hôi.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 草堆 cǎoduī ér

    - Phía trước có một đống cỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đôi; đồi nhỏ; gò

小山 (多用于地名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yàn duī ( zài 四川 sìchuān 长江 chángjiāng zhōng , 1958 nián 整治 zhěngzhì 航道 hángdào shí 炸平 zhàpíng )

    - Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)

  • volume volume

    - 双堆 shuāngduī ( zài 安徽 ānhuī )

    - Song Đôi Tập (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.)

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 堆 + 起来/在.../成.../满.../出...

Bổ ngữ xu hướng, kết quả

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi men duī chū le 一个 yígè 可爱 kěài de 雪人 xuěrén

    - Bọn trẻ đắp được một người tuyết đáng yêu.

  • volume

    - 木材 mùcái 扔给 rēnggěi 堆起来 duīqǐlai

    - Tôi ném gỗ cho bạn, bạn xếp chúng lại.

  • volume

    - 收到 shōudào de 礼物 lǐwù duī zài 一起 yìqǐ

    - Anh ta xếp những món quà nhận được lại với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Địa điểm + 堆 + 了/着 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 床上 chuángshàng duī zhe 很多 hěnduō 衣服 yīfú

    - Trên giường chất một đống quần áo.

  • volume

    - 路边 lùbiān duī zhe 很多 hěnduō 垃圾 lājī

    - Bên đường chất rất nhiều rác.

✪ 3. 堆 + 得 + 满满的/到处都是/乱七八糟/跟小山一样。

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 衣服 yīfú 堆得 duīdé gēn 小山 xiǎoshān 一样 yīyàng

    - Những quần áo này của bạn chất đống như núi vậy.

  • volume

    - 文件 wénjiàn duī 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 书桌上 shūzhuōshàng de 文件 wénjiàn 堆积如山 duījīrúshān

    - Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 空处 kōngchù duī 杂物 záwù

    - Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - 回到 huídào 堆货房 duīhuòfáng 关好 guānhǎo le mén 一堆 yīduī 货山 huòshān

    - Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng

  • volume volume

    - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 堆雪人 duīxuěrén

    - Bọn họ đang đắp người tuyết.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 堆满 duīmǎn le 箱子 xiāngzi

    - Kho hàng chất đầy thùng.

  • volume volume

    - 他成 tāchéng 天地 tiāndì 钻故纸堆 zuàngùzhǐduī 对于 duìyú 外面 wàimiàn de shì 一点 yìdiǎn 知道 zhīdào

    - Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Duī
    • Âm hán việt: Đôi , Đồi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOG (土人土)
    • Bảng mã:U+5806
    • Tần suất sử dụng:Rất cao