Đọc nhanh: 锻工 (đoạn công). Ý nghĩa là: rèn; công đoạn rèn, thợ rèn.
锻工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rèn; công đoạn rèn
把金属材料加热到一定温度,锻造工件或毛坯的工种
✪ 2. thợ rèn
做这种工作的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻工
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 拨 两个 人到 锻工 车间 工作
- Điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
锻›