Đọc nhanh: 锻焊 (đoạn hãn). Ý nghĩa là: hàn rèn.
锻焊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàn rèn
金属加温后用锤子击打,使焊接在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻焊
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 他 每天 保健 和 锻炼
- Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 他 日复一日 地 坚持 锻炼
- Anh ấy kiên trì tập thể dục ngày này qua ngày khác.
- 他 每天 勤快 地 锻炼身体
- Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 他 是 个 焊工
- anh ấy là thợ hàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焊›
锻›