Đọc nhanh: 锻件 (đoạn kiện). Ý nghĩa là: vật rèn; đồ rèn.
锻件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật rèn; đồ rèn
经锻造制成的毛坯或工件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻件
- 他们 在 锻接 两个 金属件
- Họ đang rèn hàn hai miếng kim loại.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
锻›