Đọc nhanh: 锦鸡 (cẩm kê). Ý nghĩa là: gà cảnh; cẩm kê; gà mái tây.
锦鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà cảnh; cẩm kê; gà mái tây
鸟,形状和雉相似,雄的头上有金色的冠毛,颈橙黄色,背暗绿色,杂有紫色,尾巴很长,雌的羽毛暗褐色多饲养来供玩赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦鸡
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 他 姓 鸡
- Anh ấy họ Kê.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锦›
鸡›