volume volume

Từ hán việt: 【đát】

Đọc nhanh: (đát). Ý nghĩa là: lộc cộc; tách tách; cạch cạch, đi; tắc (tiếng giục gia súc đi). Ví dụ : - 雨哒哒地打在窗户上。 Mưa rơi lộp độp trên cửa sổ.. - 小马哒哒地跑了起来。 Con ngựa nhỏ bắt đầu chạy lộc cộc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lộc cộc; tách tách; cạch cạch

象声词,同'嗒'

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 窗户 chuānghu shàng

    - Mưa rơi lộp độp trên cửa sổ.

✪ 2. đi; tắc (tiếng giục gia súc đi)

赶牲口的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小马 xiǎomǎ pǎo le 起来 qǐlai

    - Con ngựa nhỏ bắt đầu chạy lộc cộc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - duì 宝宝 bǎobǎo shuō me me

    - Cô ấy nói với em bé: "Mwah!"

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 放下 fàngxià le 电话筒 diànhuàtǒng

    - Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.

  • volume volume

    - 电话 diànhuà yòu 一次 yīcì zài de 耳边 ěrbiān 咔哒 kādá 一声 yīshēng 断掉 duàndiào

    - Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.

  • volume volume

    - miē shì 日语 rìyǔ 口语 kǒuyǔ 不行 bùxíng 不许 bùxǔ de 谐音 xiéyīn

    - "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật

  • volume volume

    - zài 窗户 chuānghu shàng

    - Mưa rơi lộp độp trên cửa sổ.

  • volume volume

    - 小马 xiǎomǎ pǎo le 起来 qǐlai

    - Con ngựa nhỏ bắt đầu chạy lộc cộc.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde tài 感谢 gǎnxiè le me me

    - Thật sự rất cảm ơn, "Mwah!"

  • volume volume

    - ó hǎo de xiān 上班 shàngbān 不要 búyào 太累 tàilèi le me me

    - Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đát
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRYK (重口卜大)
    • Bảng mã:U+54D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình