Đọc nhanh: 错视 (thác thị). Ý nghĩa là: ảo ảnh quang học, chứng hoang tưởng, lừa mắt.
错视 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ảo ảnh quang học
optical illusion
✪ 2. chứng hoang tưởng
parablepsia
✪ 3. lừa mắt
trick of the eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错视
- 不可 小视
- không thể xem nhẹ; không thể xem thường.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
视›
错›