错车 cuòchē
volume volume

Từ hán việt: 【thác xa】

Đọc nhanh: 错车 (thác xa). Ý nghĩa là: xe nhường đường; tránh xe, nhầm xe, sai xe.

Ý Nghĩa của "错车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. xe nhường đường; tránh xe

火车、电车、汽车等在单轨上或窄路上相向行驶,或后车超越前车时,在铺设双轨的地方或路边让开,使双方顺利通行

✪ 1. nhầm xe, sai xe

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错车

  • volume volume

    - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • volume volume

    - 火车站 huǒchēzhàn zài 西边 xībiān zǒu cuò le

    - Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 放错 fàngcuò le 沙拉 shālà guàn de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách

  • volume volume

    - 差点 chàdiǎn 错过 cuòguò le 火车 huǒchē

    - Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 差点 chàdiǎn 错过 cuòguò le 火车 huǒchē

    - Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ méi 记错 jìcuò 的话 dehuà 六点钟 liùdiǎnzhōng yǒu 一趟 yītàng 火车 huǒchē

    - Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.

  • volume volume

    - 生怕 shēngpà huì 错过 cuòguò 火车 huǒchē

    - Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 错车 cuòchē ràng 其他 qítā chē 通过 tōngguò

    - Chúng ta cần nhường đường cho xe khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao