Đọc nhanh: 错车 (thác xa). Ý nghĩa là: xe nhường đường; tránh xe, nhầm xe, sai xe.
✪ 1. xe nhường đường; tránh xe
火车、电车、汽车等在单轨上或窄路上相向行驶,或后车超越前车时,在铺设双轨的地方或路边让开,使双方顺利通行
✪ 1. nhầm xe, sai xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错车
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 火车站 在 西边 , 你 走 错 了
- Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 我 差点 错过 了 火车
- Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.
- 我们 差点 错过 了 火车
- Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 她 生怕 会 错过 火车
- Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.
- 我们 需要 错车 , 让 其他 车 通过
- Chúng ta cần nhường đường cho xe khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
错›