Đọc nhanh: 锂离子电池 (lý ly tử điện trì). Ý nghĩa là: pin lithium ion. Ví dụ : - 我在设计一款锂离子电池 Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
锂离子电池 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pin lithium ion
lithium ion battery
- 我 在 设计 一款 锂离子 电池
- Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锂离子电池
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 我 在 设计 一款 锂离子 电池
- Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
池›
电›
离›
锂›