Đọc nhanh: 城池 (thành trì). Ý nghĩa là: thành trì; thành thị; đô thị.
城池 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành trì; thành thị; đô thị
城墙和护城河,指城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城池
- 敌军 据守 城池
- Quân địch chiếm thành trì.
- 外面 是 旧 城池
- Bên ngoài là thành hào cổ.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 那边 有 一座 小 城池
- Bên đó có một cái thành hào nhỏ.
- 皇帝 分封 他 一座 城池
- Hoàng đế phong cho anh ta một thành trì.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
池›