Đọc nhanh: 管道铺设和维护 (quản đạo phô thiết hoà duy hộ). Ý nghĩa là: Lắp đặt và bảo dưỡng đường ống dẫn.
管道铺设和维护 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lắp đặt và bảo dưỡng đường ống dẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管道铺设和维护
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 实验 设备 要 定期维护
- Thiết bị thí nghiệm phải được bảo trì định kỳ.
- 他们 正在 敷设 管道
- Họ đang lắp đặt ống dẫn.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
- 网络 工程师 负责 维护 和 优化 公司 的 网络系统
- Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
护›
管›
维›
设›
道›
铺›