Đọc nhanh: 铺摊 (phô than). Ý nghĩa là: trải ra; căng ra. Ví dụ : - 他铺摊开纸,准备写字。 anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
铺摊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trải ra; căng ra
铺开摊平
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺摊
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
- 他 在 摊位 前 吆喝 顾客
- Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摊›
铺›