Đọc nhanh: 打地铺 (đả địa phô). Ý nghĩa là: ngả ra đất nghỉ; nằm đất.
打地铺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngả ra đất nghỉ; nằm đất
在地上或坐或卧地休息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打地铺
- 打地铺
- trải chăn đệm nằm đất.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他 打算 把 这块 地 出租
- Anh ấy dự định cho thuê mảnh ruộng này.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 他 不停 地 捶打 我
- Anh ta đấm tôi liên tục.
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
打›
铺›