Đọc nhanh: 银行里 (ngân hành lí). Ý nghĩa là: Trong ngân hàng. Ví dụ : - 爱情就像在银行里存一笔钱 Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
银行里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong ngân hàng
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行里
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 我 把 银行卡 放在 钱包 里
- Tôi nhét thẻ ngân hàng vào ví.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 把 暂时 不用 的 现款 存 在 银行 里
- đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.
- 我 把 钱 放在 银行 里 了
- Tôi đã gửi tiền vào ngân hàng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
里›
银›