Đọc nhanh: 账户 (trướng hộ). Ý nghĩa là: tài khoản. Ví dụ : - 她忘记了账户密码。 Cô ấy quên mật khẩu tài khoản.. - 这个账户是新注册的。 Tài khoản này là mới đăng ký.. - 我的账户有钱。 Tài khoản tôi có tiền.
账户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài khoản
会计上指账簿中对各种资金运用、来源和周转过程等设置的分类
- 她 忘记 了 账户 密码
- Cô ấy quên mật khẩu tài khoản.
- 这个 账户 是 新 注册 的
- Tài khoản này là mới đăng ký.
- 我 的 账户 有钱
- Tài khoản tôi có tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 账户
✪ 1. Động từ (开、打入、传进...) + 账户
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 我刚 设立 新 账户
- Tôi mới đăng ký tài khoản mới.
- 他 把 钱 传进 账户
- Anh ấy chuyển tiền vào tài khoản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Định ngữ (Ai đó、银行、活期、定期...) (+ 的) + 账户
- 银行 的 定期 账户 利息 高
- Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.
✪ 3. 账户 (+ 的) + Danh từ (余额、密码)
- 账户 的 余额 不足
- Số dư trong tài khoản không đủ.
- 她 设置 了 复杂 的 账户 的 密码
- Cô ấy đã thiết lập mật khẩu phức tạp cho tài khoản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账户
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 我刚 设立 新 账户
- Tôi mới đăng ký tài khoản mới.
- 他 已经 注册 了 公司 的 新 账户
- Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.
- 他 把 钱 传进 账户
- Anh ấy chuyển tiền vào tài khoản.
- 她 打入 了 一大笔钱 到 她 的 账户 里
- Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
- 我 的 银行 账户 还有 一些 余额
- Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.
- 他 帮 我 充值 了 游戏 账户
- Anh ấy đã giúp tôi nạp tiền vào tài khoản trò chơi.
- 我们 的 银行 账户 需要 定期检查
- Tài khoản ngân hàng của chúng tôi cần được kiểm tra định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
账›