Đọc nhanh: 银行维护 (ngân hành duy hộ). Ý nghĩa là: Ngân hàng bảo trì.
银行维护 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngân hàng bảo trì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行维护
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 这台 机车 需要 进行 维护
- Chiếc đầu máy này cần được bảo dưỡng.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 铁路 需要 定期 进行 维护
- Đường sắt cần được bảo trì định kỳ.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 他们 的 权益 需要 维护
- Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
维›
行›
银›