Đọc nhanh: 银行流动比率 (ngân hành lưu động bí suất). Ý nghĩa là: Tỷ suất lưu động của ngân hàng.
银行流动比率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỷ suất lưu động của ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行流动比率
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 银行 的 利率 是 1 分
- Lãi suất của ngân hàng là 1 phân.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 比赛 得到 了 中国民生银行 的 赞助
- Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc
- 这个 银行 的 利率 不错
- Lãi suất của ngân hàng này khá tốt.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 银行 调整 了 1 厘 利率
- Ngân hàng đã điều chỉnh lãi suất 0.1%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
比›
流›
率›
行›
银›