Đọc nhanh: 银行回收房 (ngân hành hồi thu phòng). Ý nghĩa là: Tài sản thuộc quyền sở hữu của ngân hàng (Bank owned home).
银行回收房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài sản thuộc quyền sở hữu của ngân hàng (Bank owned home)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行回收房
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 她 来来回回 地 收拾 房间
- Cô ấy đi đi lại lại dọn dẹp phòng.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
- 他 把 房子 质给 银行
- Anh ấy cầm cố nhà cho ngân hàng.
- 他们 回收 了 很多 旧衣服
- Họ đã tái chế nhiều quần áo cũ.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
房›
收›
行›
银›