Đọc nhanh: 银川市 (ngân xuyên thị). Ý nghĩa là: Thành phố Ngân Xuyên, thủ phủ của Khu tự trị Hui Ninh Hạ 寧夏回族自治區 | 宁夏回族自治区.
✪ 1. Thành phố Ngân Xuyên, thủ phủ của Khu tự trị Hui Ninh Hạ 寧夏回族自治區 | 宁夏回族自治区
Yinchuan city, capital of Ningxia Hui Autonomous Region 寧夏回族自治區|宁夏回族自治区 [Ning2 xià Hui2 zú Zi4 zhì qū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银川市
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 银行 的 前面 有 超市
- Phía trước ngân hàng có siêu thị.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 银元 在 市场 上 流通
- Đồng bạc lưu thông trên thị trường.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 不是 说好 了 去逛 好市 多 吗
- Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
市›
银›